Thủ Tục Xin Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Riêng Lẻ 2025

Bạn đang ấp ủ dự định xây dựng một ngôi nhà mới khang trang? Bạn đang tìm hiểu các vấn đề liên quan đến xây dựng nhà ở riêng lẻ?… Đừng băn khoăn, bài viết dưới đây của Faco Design & Build sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ 2025, theo dõi nhé!

Thủ Tục Xin Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Riêng Lẻ 2025 Thủ Tục Xin Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Riêng Lẻ 2025

Trường Hợp Cần Phải Xin Phép Xây Dựng 2025

Theo khoản 17 Điều 3 Luật Xây dựng 2014, giấy phép xây dựng là văn bản được cấp cho chủ đầu tư để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời công trình từ cơ quan có thẩm quyền.

Căn cứ khoản 30 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi 2020, với nhà ở riêng lẻ, có thể kể đến các trường hợp phải có giấy phép xây dựng trước khi khởi công như:

  1. Nhà ở riêng lẻ tại khu vực đô thị, trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ có quy mô dưới 07 tầng thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án đầu tư xây dựng nhà ở có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
  2. Nhà ở riêng lẻ tại khu vực nông thôn có quy mô dưới 07 tầng nhưng thuộc khu vực có quy hoạch xây dựng khu chức năng hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
  3. Nhà ở riêng lẻ tại khu vực nông thôn nhưng được xây dựng trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử – văn hóa.
  4. Nhà ở riêng lẻ tại khu vực nông thôn có quy mô từ 07 tầng trở lên,…

Những Trường Hợp Được Miễn Giấy Phép Xây Dựng 2025

Theo khoản 30 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi 2020, những trường hợp nhà ở riêng lẻ dưới đây được miễn giấy phép xây dựng, cụ thể:

  1. Nhà ở riêng lẻ có quy mô dưới 07 tầng thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án đầu tư xây dựng nhà ở có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (trường hợp này phải thông báo thời điểm khởi công).
  2. Nhà ở riêng lẻ tại khu vực nông thôn có quy mô dưới 07 tầng và thuộc khu vực không có quy hoạch xây dựng khu chức năng, quy hoạch đô thị hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
  3. Nhà ở riêng lẻ tại miền núi, hải đảo thuộc khu vực không có quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng.

Mẫu Đơn Xin Phép Xây Dựng Nhà Ở 2025

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: ………………………………………………………

1. Thông tin về chủ đầu tư:

– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):…………………………………………………………

– Người đại diện: ……………………… Chức vụ (nếu có): ……………………

– Địa chỉ liên hệ: số nhà: …………………  đường/phố:……………………………

phường/xã:………………….. quận/huyện: ………….. tỉnh/thành phố: ……………

– Số điện thoại:…………………………………………………………………………….

2. Thông tin công trình:

– Địa điểm xây dựng:

Lô đất số:…………………………………………… Diện tích………………….. m2.

Tại số nhà: …………………………….. đường/phố…………………………………..

phường/xã:………………………….. quận/huyện: ………………………………………..

tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………..

3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

– Tên tổ chức/cá nhân: ………… Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:…….

– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:..

3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

– Tên tổ chức/cá nhân: …………………. Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

……………………………………………………………………………………………………

– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:……

4. Nội dung đề nghị cấp phép:

4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:

– Loại công trình:………………………….. Cấp công trình:………………………..

– Diện tích xây dựng: …………………………… m2.

– Cốt xây dựng:……………………………………. m.

– Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):…………………………….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình:………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum – nếu có).

– Số tầng:……………………….. (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – nếu có).

4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………….

– Tổng chiều dài công trình:……. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ………………………. m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: .. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

– Độ sâu công trình: ……………………… m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).

4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:

– Loại công trình:……………………… Cấp công trình: ……………………………

– Diện tích xây dựng:…………………………………. m2.

– Cốt xây dựng: ……………………………….. m.

– Chiều cao công trình: ……………………… m.

4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

– Cấp công trình:…………………………………………………………………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):…………………………….. m2.

– Tổng diện tích sàn: ………………… m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

– Loại công trình: …………………….. Cấp công trình:……………………………..

– Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.

4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:

– Giai đoạn 1:

+ Loại công trình:…………………………. Cấp công trình:………………………..

+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

– Giai đoạn 2:

Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

– Giai đoạn ………….

4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

– Tên dự án: ………………………………………………………………………………….

Đã được: ………….. phê duyệt, theo Quyết định số: …… ngày………………..

– Gồm: (n) công trình

Trong đó:

Công trình số (1-n): (tên công trình)

* Loại công trình:………………………… Cấp công trình:………………………….

* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………….

4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:

– Công trình cần di dời:

– Loại công trình:……………………….. Cấp công trình:…………………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………….. m2.

– Tổng diện tích sàn:……………………………………………….. m2.

– Chiều cao công trình: …………………………………………… m.

– Địa điểm công trình di dời đến:

Lô đất số: ……………………………………… Diện tích………………………. m2.

Tại:………………………………………. đường: ………………………………………….

phường (xã)…………………………………. quận (huyện)…………………………..

tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………….

– Số tầng:………………………………………………………………………………………

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………. tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 –

2 –

…………, ngày ….. tháng …. năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

Tải về mẫu đơn xin cấp phép xây dựng 2025

Hướng Dẫn Cách Viết Đơn Xin Phép Xây Dựng Nhà Ở Riêng Lẻ 2025

Thực tế cho thấy, có không ít gia chủ vẫn chưa biết được cách viết đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, hiểu được điều đó, chúng tôi xin phép cập nhật các thông tin quan trọng mà bạn cần phải đảm bảo khi làm đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.

Nơi gửi: Là cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng, cụ thể là UBND huyện, quận, thị xã, nơi có thửa đất xây nhà ở.

Thông tin công trình: Bạn cần căn cứ vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cũng như các giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất để ghi rõ các thông tin về số lô đất.

Nội dung: Bao gồm các thông tin chi tiết sau:

– Cấp công trình:

Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 03/2016/TT-BXD và khoản 2.1 Phụ lục 2 ban hành kèm theo khoản 3 Điều 1 Thông tư 07/2019/TT-BXD, công trình xây dựng được phân cấp theo quy mô kết cấu dựa vào nhiều tiêu chí khác nhau như: Chiều cao, số tầng, tổng diện tích sàn,… trong đó, phổ biến nhất là chiều cao công trình.

+ Nếu chiều cao ≤ 06 mét: Cấp công trình là cấp IV.

+ Nếu chiều cao trên 06 mét và từ 28 mét trở xuống: Cấp công trình là cấp III.

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Ghi rõ diện tích (m2) dự kiến xây dựng.

– Tổng diện tích sàn: Ghi diện tích (m2), trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum.

– Chiều cao công trình: Ghi tổng chiều cao nhà ở riêng lẻ, trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum.

– Số tầng: Ghi tổng số tầng, trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum.

Thủ Tục Xin Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Riêng Lẻ 2025

Hồ Sơ Xin Cấp Phép Xây Dựng Mới Nhà Ở Riêng Lẻ 2025 Gồm Những Giấy Tờ Gì?

Điều 46 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ gồm các giấy tờ sau:

– Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định.

– Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

– 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về PCCC kèm theo bản vẽ thẩm duyệt trong trường hợp pháp luật về PCCC có yêu cầu; báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng trong trường hợp pháp luật về xây dựng có yêu cầu, gồm:

+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất kèm theo sơ đồ vị trí công trình;

+ Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình;

+ Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình gồm cấp nước, thoát nước, cấp điện;

+ Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.

Lưu ý: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố mẫu bản vẽ thiết kế nhà ở riêng lẻ, khi đó hộ gia đình, cá nhân tham khảo khi tự lập thiết kế xây dựng.

Thủ Tục Xin Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Riêng Lẻ 2025

Theo khoản 1 Điều 102 Luật Xây dựng 2014 được sửa đổi bởi điểm a khoản 36 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi 2020 quy định thủ tục xin Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ năm 2025 thực hiện như sau:

Nộp hồ sơ

Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng;

Nộp hồ sơ
Nộp hồ sơ

Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp, điều chỉnh giấy phép xây dựng; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định;

Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Cơ quan có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

Cơ quan có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa
Cơ quan có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa

Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.

Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép;

Cơ quan có thẩm quyền gửi văn bản lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm đối chiếu các điều kiện theo quy định để gửi văn bản lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng theo quy định của pháp luật.

Cơ quan có thẩm quyền gửi văn bản lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước
Cơ quan có thẩm quyền gửi văn bản lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước

Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến trả lời

Trong thời gian 12 ngày đối với công trình và nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình.

Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng;

Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến trả lời
Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến trả lời

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải xem xét hồ sơ để cấp giấy phép trong thời gian 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.

Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định tại khoản này.

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng

Lệ Phí Xin Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Riêng Lẻ 2025

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ năm 2025 được quy định tại Nghị định 139/2017/NĐ-CP về lệ phí cấp giấy phép xây dựng và có thể được điều chỉnh bởi từng địa phương.

Dưới đây là lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng ở 63 tỉnh thành cả nước, gia chủ có thể tham khảo:

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại Thành phố Hà Nội

– Căn cứ: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp mới đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

2

Cấp mới đối với công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cứ: Điều 2 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng miễn thu: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Bắc Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

Cấp mới

Gia hạn, cấp lại

1

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp giấy phép)

75.000 đồng

15.000 đồng

2

Các công trình khác (không phải là nhà ở riêng lẻ)

500.000 đồng

250.000 đồng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Hà Nam

Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Mức thu cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân tại địa bàn thành phố Phủ Lý

50.000 đồng

2

Nhà riêng lẻ của nhân dân tại địa bàn thị trấn thuộc huyện và các vùng còn lại

30.000 đồng

3

Mức thu cấp giấy phép xây dựng của các công trình khác

100.000 đồng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Hải Dương

Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Nhà ở riêng lẻ (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

50.000 đồng

2

Công trình còn lại

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Hưng Yên

Căn cứ: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị (bao gồm cấp mới, cấp lại và điều chỉnh giấy phép)

75.000 đồng

2

Giấy phép xây dựng đối với công trình khác (không phải nhà ở riêng lẻ) (bao gồm cấp mới, cấp lại và điều chỉnh giấy phép)

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Thành phố Hải Phòng

Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng khác

150.000 đồng

3

Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng miễn lệ phí:

– Người có công với cách mạng được hưởng chính sách hỗ trợ xây dựng nhà ở;

– Hộ nghèo (có xác nhận của chính quyền địa phương);

– Người khuyết tật nặng (theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định 28/2012/NĐ-CP) được hỗ trợ kinh phí để xây dựng nhà ở.

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Nam Định

Căn cứ: Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Lệ phí cấp gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Ninh Bình

Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Thái Bình

Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

60.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

120.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

12.000 đồng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc

Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Lào Cai

Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

TT Nội dung thu Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ – Tại phường và thị trấn: 75.000 đồng
– Tại xã: 50.000 đồng

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Yên Bái

Căn cứ: Nghị quyết  52/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Điện Biên

Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Hòa Bình

Căn cứ: Nghị quyết  40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

200.000 đồng

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác

500.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Lai Châu

Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Sơn La

Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Hà Giang

Căn cứ: Nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Cao Bằng

Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn cấp phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Lạng Sơn

Căn cứ: Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Tuyên Quang

Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp mới đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

50.000 đồng

2

Cấp mới công trình xây dựng khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Thái Nguyên

Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Phú Thọ

Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bắc Giang

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Quảng Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 và Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

60.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn: Nhà ở riêng lẻ của nhân dân và các công trình khác (không phải là nhà ở riêng lẻ)

12.000 đồng

4

Đối với trường hợp cấp lại giấy phép xây dựng

Không thu

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Thanh Hoá

Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Di dời công trình

100.000 đồng

4

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

150.000 đồng

5

Cấp lại hoặc Gia hạn giấy phép xây dựng.

10.000 đồng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Nghệ An

Căn cứ: Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Hà Tĩnh

Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

60.000 đồng

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác, bao gồm: Cấp giấy phép cho dự án, cấp giấy phép theo giai đoạn cho dự án, công trình không theo tuyến, công trình theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, công trình tín ngưỡng, công trình tượng đài, tranh hoành tráng, công trình quảng cáo.

130.000 đồng

3

Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy cấp phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng được miễn:

– Người cao tuổi;

– Hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền trung theo Quyết định 48/2014/QĐ-TTg;

– Hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 – 2015 được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg;

– Người có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg;

– Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Quảng Bình

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Quảng Trị

Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

100.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

200.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

50.000 đồng

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế

Căn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Đối tượng miễn nộp lệ phí:

– Bố, mẹ, vợ hoặc chồng của liệt sỹ;

– Thương binh;

– Bà mẹ Việt Nam anh hùng;

– Hộ nghèo;

– Người khuyết tật, người cao tuổi, người có công với cách mạng;

– Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật;

– Các tổ chức ủng hộ xây dựng nhà tình nghĩa.

Lệ phí xin giấy phép xây dựng Thành phố Đà Nẵng

Căn cứ: Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình khác

100.000 đồng

3

Điều chỉnh, gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Quảng Nam

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Quảng Ngãi

Căn cứ: Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1 Cấp giấy phép xây dựng mới công trình và dự án, sửa chữa cải tạo hoặc di dời công trình, kể cả giấy phép xây dựng có thời hạn công trình

150.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng mới, sửa chữa cải tạo hoặc di dời nhà ở riêng lẻ, kể cả giấy phép xây dựng có thời hạn nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

3

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

50.000 đồng

4

Gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng miễn thu lệ phí:

1. Hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ; người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

2. Các hộ gia đình, cá nhân xin cấp giấy phép xây dựng có thời hạn do ảnh hưởng của quy hoạch; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện tái định cư do bị ảnh hưởng giải phóng mặt bằng; hộ gia đình, cá nhân di dời nhà ở do thiên tai.

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bình Định

Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

a

Nhà ở riêng lẻ trong đô thị

70.000 đồng

b

Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn)

50.000 đồng

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác

120.000 đồng

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng không thu: Các hộ gia đình, cá nhân xin cấp giấy phép xây dựng có thời hạn do ảnh hưởng của quy hoạch hoặc bị ảnh hưởng giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh.

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Phú Yên

Căn cứ: Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng tỉnh Khánh Hoà

Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Ninh Thuận

Căn cứ: Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ Không quá 75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác Không quá 150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng Không quá 15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bình Thuận

Căn cứ: Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng miễn lệ phí: Người có công với cách mạng, hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Kon Tum

Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Gia Lai

Căn cứ: Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Đắk Lắk

Căn cứ: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Đắk Nông

Căn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

Mức thu khi điều chỉnh giấy phép

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

32.500 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

75.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Miễn nộp lệ phí trong trường hợp cấp lại giấy phép xây dựng; cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đối với người có công với cách mạng.

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Lâm Đồng

Căn cứ: Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

Phường

Xã, thị trấn

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

– Cấp mới

80.000 đồng

50.000 đồng

– Gia hạn giấy phép

20.000 đồng

10.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

– Cấp mới

200.000 đồng

– Gia hạn giấy phép

50.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bình Phước

Căn cứ: Nghị quyết 98/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Đối với giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo hoặc di dời công trình và dự án, kể cả giấy phép xây dựng có thời hạn công trình

150.000 đồng

2

Đối với giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo hoặc di dời nhà ở riêng lẻ, kể cả giấy phép xây dựng có thời hạn nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

3

Đối với các hường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

20.000 đồng

Đối tượng miễn lệ phí: Những người được cấp giấy phép xây dựng làm nhà ở, bao gồm:

– Bố, mẹ, vợ hoặc chồng của liệt sỹ;

– Thương binh;

– Bà mẹ Việt Nam anh hùng;

– Hộ nghèo;

– Người khuyết tật, người có công với cách mạng;

– Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bình Dương

Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Đồng Nai

Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng khác

100.000 đồng

3

Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Tây Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng Thành phố Cần Thơ

Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép)

50.000 đồng

2

Công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Long An

Căn cứ: Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Đồng Tháp

Căn cứ: Nghị quyết 105/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp mới giấy phép xây dựng
Cấp mới giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

50.000 đồng

Cấp mới giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

2

Cấp lại giấy phép xây dựng
Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

30.000 đồng

Cấp lại giấy phép xây dựng các công trình khác

60.000 đồng

3

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

30.000 đồng

4

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Tiền Giang

Căn cứ: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Mức thu lệ phí cấp, điều chỉnh giấy phép xây dựng
Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, dự án

150.000 đồng

Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Lệ phí gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng công trình, dự án, nhà ở riêng lẻ

15.000 đồng

Đối tượng miễn lệ phí: miễn thu lệ phí cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ cho người có công với cách mạng, hộ nghèo, người khuyết tật.

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh An Giang

Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp mới giấy phép xây dựng
Cấp mới giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000 đồng

Cấp mới giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

2

Cấp lại giấy phép xây dựng
Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

50.000 đồng

Cấp lại giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

50.000 đồng

4

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bến Tre

Căn cứ: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Vĩnh Long

Căn cứ: Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Trà Vinh

Căn cứ: Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Hậu Giang

Căn cứ: Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Kiên Giang

Căn cứ: Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Sóc Trăng

Căn cứ: Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Bạc Liêu

Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

50.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng

Lệ phí xin giấy phép xây dựng tỉnh Cà Mau

Căn cứ: Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

75.000 đồng

2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

150.000 đồng

3

Trường hợp điều chỉnh, gia hạn, cấp lại (bản sao) giấy phép xây dựng

15.000 đồng

Đối tượng miễn lệ phí: Nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình nghèo, cận nghèo.

Không Có Giấy Phép Xây Dựng Phạt Như Thế Nào?

Căn cứ khoản 7 Điều 16 Nghị định 16/2022/NĐ-CP, trường hợp xây dựng nhà cần có giấy xin phép xây dựng nhưng gia chủ không thực hiện thì sẽ bị xử phạt như sau:

– Phạt tiền từ 60 – 80 triệu đồng: Xây dựng nhà ở riêng lẻ;

– Phạt tiền từ 80 – 100 triệu đồng: Xây dựng nhà ở riêng lẻ trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử – văn hóa hoặc công trình xây dựng khác;

– Phạt tiền từ 120 – 140 triệu đồng: Xây dựng công trình có yêu cầu phải lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc công trình phải lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng.

Trên đây là những thông tin về thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ 2025 mà gia chủ có thể tham khảo. Nếu cần tư vấn dịch vụ sửa chữa nhà, xây dựng nhà,… thì bạn đừng quên liên hệ ngay với Faco Design & Build qua Hotline 088.9999.032 nhé!

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0889999032
Địa chỉ công ty
Số điện thoại
Chat Facebook
Chat trên Zalo